Ống xilanh thủy lực
Ứng dụng ong xilanh thuy luc
Sản phẩm ong xilanh được ứng dụng nhiều trong đời ống và đặc biệt là trong máy móc công nghiệp, hệ thống thủy lực, robot, trong ngành vũ trụ , hàng không… Ống xilanh thủy lực thuộc chi tết của hệ thống xylanh thủy lực. Ống xilanh đóng vai trò như một ống nòng và một lớp vỏ, chiệu áp lực cao khi xilanh thủy lực hoạt động.
Ngoài sử dụng chính trong hệ thống thủy lực, ống xilanh còn được sử dụng trong một số ngành, và những mọc đích khác như là ống dẫn áp xuất cao, dụng cụ thể dục thể thao, gia cường các hạng mục trong công trình xây dựng hoặc máy móc, cơ giới…
Tiêu chuẩn thiết kế của ong xilanh thuy luc
- Sản phẩm cần có độ chính xác cao, lòng xilanh bóng để giảm ma sát khi làm việc cũng như không được bị rỉ sét ô xi hóa khi làm việc.
- Điều quan trọng phải chịu đựng được áp suất lớn, đáp ứng nhu cầu kĩ thuật thiết bị. do đó, thép cabon thủy lực được lực chọn để sản xuất ống xilanh.
- Tiêu chuẩn về kích thước của ong xialnh thuy luc phải chuẩn xác là IOS 3304, bề mặt sản phẩm phải lãng mịn không được có vết trầy, rỗ hay khiếm khuyết nào. Và sản phẩm cần có thời gian sử dụng lâu và bên chống mài mòn tốt (tiêu chuẩn phải bằng hàng Hàn Quốc hoặc Đài Loan)
- Đường kính trong: 30 ÷ 500mm; 50 ÷600mm, theo yêu cầu của khách hàng
- Đường kính ngoài: Ø240, Ø200, Ø200, theo yêu cầu của khách hàng
- Có độ nhẵn cao ở bề mặt bên trong: Ra 0.3 Micron ( µm ) hoặc nhẵn hơn.
- Độ nhám bề mặt: 0.2μm (lớn nhất)
- Độ dày: 5 mm – 60mm,0.24mm-3.0mm
- Đáp ứng được tiêu cuẩn dung sai ISO H7-H9
- Độ dài tối đa : 3 – 6 meter
- Bảo quản : đặt nơi khô ráo tránh ẩm ướt, đậy kín 2 đầu, bơm dầu vào trong…
- Tiêu chuẩn: ISO 3304, ISO 6022
- Chủng loại thép : ST 52.3 / SAE 1026 / JIS G3445 (1974) STKM – 13C (13EC)
Thông số kĩ thuật của ong xilanh thuy luc
Đây là bảng thông sốp kĩ thuật theo qui chuẩn.
Tên sản phẩm | Kích thước | Đơn vị | Áp suất |
Ống xilanh | Ø40 x 50 | mm | 260bar |
Ống xilanh | Ø50 x 60 | mm | 208bar |
Ống xilanh | Ø55 x 65 | mm | Áp suất |
Ống xilanh | Ø63 x 73 | mm | 165bar |
Ống xilanh | Ø63 x 76 | mm | 215bar |
Ống xilanh | Ø65 x 80 | mm | 240bar |
Ống xilanh | Ø70 x 83 | mm | Áp suất |
Ống xilanh | Ø70 x 85 | mm | Áp suất |
Ống xilanh | Ø70 x 90 | mm | 297bar |
Ống xilanh | Ø75 x 90 | mm | 208bar |
Ống xilanh | Ø75 x 85 | mm | Áp suất |
Ống xilanh | Ø80 x 90 | mm | 195bar |
Ống xilanh | Ø80 x 95 | mm | Áp suất |
Ống xilanh | Ø82.5 x 98 | mm | Áp suất |
Ống xilanh | Ø85 x 100 | mm | 203bar |
Ống xilanh | Ø90 x 105 | mm | 173bar |
Ống xilanh | Ø90 x 110 | mm | 231bar |
Ống xilanh | Ø100 x 115 | mm | 156bar |
Ống xilanh | Ø100 x 120 | mm | 208bar |
Ống xilanh | Ø110 x 130 | mm | 189bar |
Ống xilanh | Ø120 x 140 | mm | 173bar |
Ống xilanh | Ø125 x 145 | mm | 166bar |
Ống xilanh | Ø130 x 152 | mm | 190bar |
Ống xilanh | Ø140 x 168 | mm | Áp suất |
Ống xilanh | Ø140 x 170 | mm | 225bar |
Ống xilanh | Ø150 x 180 | mm | 210bar |
Ống xilanh | Ø160 x 185 | mm | Áp suất |
Ống xilanh | Ø160 x 190 | mm | 195bar |
Ong xilanh | Ø170 x 200 | mm | 180bar |
Ống xilanh | Ø180 x 210 | mm | 208bar |
Ống xilanh | Ø180 x 220 | mm | Áp suất |
Ống xilanh | Ø190 x 220 | mm | 166bar |
Ống xilanh | Ø200 x 245 | mm | 210bar |
Ống xilanh | Ø220 x 250 | mm | Áp suất |
Đặc tính kỹ thuật của ống xylanh thủy lực?
- Áp suất làm việc lớn nhất 210 BAR
- Áp suất kiểm tra 250 BAR
- Kiểu xy lanh tác động hai chiều / tác động một chiều
- Đường kính xy lanh theo yêu cầu của khách hàng
- Hành trình xy lanh theo yêu cầu của khách hàng
Các thông số quan trọng của ống xylanh thủy lực
Có 3 thông số quan trọng nhất của một ong xy lanh thuy luc là:
- Đường kính lòng xy lanh (bore), thường được ký hiệu là D
- Đường kính cán (rod) – d và hành trình làm việc (stroke), tức là khoảng chạy của cán xy lanh, – s.
Trong đó, D và d biểu thị kích cỡ và khả năng tạo lực đẩy/ kéo cho xy lanh S biểu thị chiều dài và tầm với, khoảng làm việc của xy lanh đó.
Có hai nhóm xylanh thủy lực cơ bản: Nhóm xylanh thủy lực một chiều và nhóm xylanh thủy lực hai chiều.
1. Ống xylanh thủy lực một chiều
- xylanh thủy lực một chiều chỉ tạo ra lực đẩy một phía, nhờ cấp dầu thủy lực có áp suất vào phía đuôi xylanh.
- Cán xylanh sẽ tự hồi vị nhờ tác dụng lực của bên ngoài hoặc lực đẩy lò xo bên trong.
- xylanh thủy lực một chiều là chỉ có duy nhất một cửa cấp dầu.
2. Ống xi lanh thủy lực hai chiều
- xy lanh thủy lực hai chiều có thể tạo ra lực cả hai phía: Khi cán xylanh thò ra và cả khi nó thụt vào vỏ xylanh.
- xy lanh thủy lực hai chiều có kết cấu làm kín bên trong phức tạp hơn ống xylanh thủy lực một chiều và trên thân nó phải có hai đường dầu cấp.
- Hệ thống thủy lực sử dụng xylanh hai chiều phải có valve đổi hướng (valve phân phối) khi muốn điều khiển xylanh này.
Mua ống xylanh thủy lực giá rẻ ở đâu?
Với kinh nghiệm kinh doanh trong ngành cơ khí hơn 10 năm nay, công ty TNHH thương mại dịch vụ Dương Gia Hoàn Cầu được mọi người biết đến như một địa chỉ cung cấp xylanh thủy lực đáng tin cậy mà bạn có thể tham khảo.
Mọi chi tiết các bạn vui lòng liên hệ công ty Dương Gia Hoàn Cầu để được hỗ trợ trực tiếp.
Ong ben thuy luc và những ứng dụng trong máy móc, thiết bị.
Với những đặc điểm và tính năng ưu việt, ống ben thủy lực hầu như không thể thiết trong những máy móc, thiết bị từ công nghiệp đến nông nghiệp, các náy móc cơ bản đến phức tạp.
- Máy đào: Hầu như mọi hoạt động công tác chính của máy đào đều do on g ben thủy lực (hệ thống xylanh thủy lực) đảm nhiệm. Với sức mạnh của thủy lực nén, cổ máy đóng góp to lớn trong sự phát triển vĩ đại của nhân loại.
- Máy thu hoạch nông sản: Khỏe, hoạt động bền bỉ, linh hoạt như cách tay con người là những vượt trội mà những cổ máy thu hoạch, hệ thống ống xylanh hết hợp với các cơ khớp nối. Những sáng chế này đem lại hiệu quả và lợi ích to lớn không những chỉ ngành sản xuất nông nghiệp mà còn là thành tự khoa học kĩ thuật.
Reviews
There are no reviews yet.