VANE PUMP (BƠM CÁNH GẠT)
Khái niệm:
Bơm cánh gạt là loại bơm thuộc nhóm bơm thể tích, bơm được sử dụng khá rộng rãi, chủ yếu ở các hệ thống có áp suất thấp và trung bình. Bơm sử dụng cơ chế luân phiên và dựa vào việc tăng giảm áp suất để thưự hiện việc hút, đẩy chất lỏng. Do đó rất thích hợp trong các hệ thống cung cấp dầu ép cho các máy công cụ.
Phân loại:
Dựa vào cấu tạo, nguyên lý làm việc, bơm cánh gạt được chia làm hai loại chính
- Bơm cánh gạt đơn: Khi trục quay được một vòng, bơm thực hiện được một chu kỳ bao gồm một lần hút và đẩy chất lỏng
- Bơm cánh gạt kép: Khi trục quay được một vòng, bơm thực hiện được hai chu kỳ bao gồm hai lần hút và hai lần đẩy chất lỏng
Đặc điểm:
Ưu điểm:
- Bơm làm việc êm
- Dễ dàng điểu chỉnh được lưu lượng qua bơm
- Hiệu suất làm việc cao
- Dễ dàng tháo lắp, sửa chữa và bảo dưỡng
Nhược điểm:
- Bơm không thích hợp với các chất lỏng có độ nhớt và áp suất cao
- Tốc độ cao gây ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc của bơm (tăng khả năng mòn của cánh gạt)
- Độ ổn định của lưu lượng phụ thuộc vào số lượng cánh gạt
Cấu tạo:
Bơm cánh gạt đơn:
Cấu tạo của bơm cánh gạt tác dụng đơn gồm có một vỏ hình trụ trong đó có rotor. Tâm của vỏ và rotor lệch nhau một khoảng là e. Trên rotor có các bản phẳng. Khi rotor quay, các bản phẳng này trượt trong các rãnh và gạt chất lỏng nên gọi là cánh gạt. Phần không gian giới hạn bởi vỏ bơm và rotor gọi là thể tích làm việc.
Với cấu tạo của bơm cánh gạt đơn như trên, một vòng quay máy thể hiện một lần hút và một lần đẩy. Bơm càng nhiều cánh gạt thì lưu lượng càng đều, thông thường số cánh gạt có từ 4 đến 12 cánh.
Bơm cánh gạt kép
Bơm cánh gạt kép là khi trục quay một vòng, thể tích giữa các cánh gạt có hai lần tăng và hai lần giảm tức là hút hai lần, nén hai lần.
Cấu tạo của bơm bao gồm: Buồng hút (đầu vào), Buồng đẩy (đầu ra), Roto, Stato, Cánh gạt
Cấu tạo của bơm cánh gạt tác dụng kép gần giống với bơm cánh gạt đơn, chỉ khác ở cấu tạo vỏ bơm:
Phần kết cấu lắp: Kết cấu lắp của các thành phần rô to, khoang bơm, nắp bích cần phải đảm bảo các yếu tố đó là: Phần rô to luôn được lắp lệch tâm so với khoang bơm theo kiểu hình xicloid. Các cánh gạt luôn có xu hướng gạt đều lên bề mặt khoang bơm. Các mặt đầu của rô to phải được lắp sít trượt với các mặt của nắp che, ngoại trừ các lỗ hút và các lỗ thoát của máy bơm cánh gạt để đảm bảo khi rô to quay, chất bơm không chảy ngược lại phía sau.
– Mặt trong của vỏ bơm không phải là mặt trụ
– Tâm của rotor trùng với tâm của vỏ
– Bơm có hai khoang hút và hai khoang đẩy
Trong một chu kỳ làm việc, bơm phải thực hiện được hai lần hút và hai lần đẩy nên gọi là bơm tác dụng kép. Vì khoang hút và khoang đẩy bố trí đối xứng nhau qua tâm nên giảm được tải trọng trên trục rotor rất nhiều. Để tăng chiều dài khe hẹp, giảm lực dẫn tác động đến các cánh gạt và để cánh gạt trượt được dễ dàng, trong các rãnh của rotor, người ta bố trí các cánh gạt nằm nghiêng so với phương hướng kính một góc a = 6 đến 13 độ. (chú ý khi bố trí nghiêng như vậy, bơm chỉ làm việc theo một chiều).
Kết cấu của bơm đối xứng nên lực tác dụng lên trục được cân bằng hơn bơm cánh gạt đơn, có thể sử dụng trong hệ thống áp suất cao. Lưu lượng của bơm được chế tạo từ 5 đến 200 lít/ phút, áp suất có thể đạt 125 bar.
Nguyên lý hoạt động
Một máy bơm cánh gạt sẽ luôn bao gồm các phần đó là: Phần khoang bơm, chính là phần vỏ buồng bơm. Tiếp theo là phần rô to quay, chính là phần làm cho chất bơm di chuyển. Phần nắp hai đầu, trên đó sẽ được bố trí các phớt làm kín kèm theo rãnh hút và rãnh để thoát chất bơm
Đối với phần roto được cấu tạo gồm: Một khối thép hoặc kim loại hình trụ tròn, trên đó sẽ lắp các cánh gạt bố trí theo kiểu hướng kính, chúng có xu hướng gạt chất bơm trong khoang bơm, khi làm việc các cánh phải di trượt linh hoạt trong rãnh của ro to
Đối với phần khoang bơm thì được cấu tạo đơn giản, tuy nhiên phải đảm bảo các yếu tố như là độ tròn và độ nhẵn, độ chịu mài mòn phải cao
Đối với phần nắp đậy hai bên thì phải đảm bảo kín khít với mặt đầu của rô to, và nó cũng cần đảm bảo các yếu tố là đảm bảo độ nhẵn và độ chịu mòn cao.
Công dụng:
Bơm cánh gạt được sử dụng nhiều trong các máy công cụ như máy khoan, máy doa, máy tiện,…; trong công nghiệp đúc áp lực; trong công nghiệp hóa chất; trong các máy chế biến thực phẩm; trong công nghiệp khai thác;…
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Bơm cánh gạt YUKEN PV2R23-65-125-F-RAA
là dòng sản phẩm có chất lượng tốt, chịu được áp suất cao, chạy êm, độ ồn thấp, dễ thay thế sữa chữa nên được sử dụng rộng rãi trong các máy công cụ như: máy gia công cơ khí, máy ép nhựa……
Yuken PV2R23 Series Hydraulic Double Vane Pump
Instructions
MODEL NUMBERS | GEOMETRIC DISPLACEMENTCM3/REV (CU.IN./REV) | MAX. OPERATING PRESSURE MPA (PSI) | OUTPUT FLOW & INPUT POWER | SHAFT SPEED RANGE R/MIN | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
PETROLEUM BASE OILS | WATER CONTAINING FLUIDS | SYNTHETIC FLUIDS | ||||||||
ANTI-WEAR TYPE | R & O TYPE | 1 ANTI-WEAR TYPE WATER GLYCOLS |
WATER GLYCOLS | WATER IN OIL EMULSIONS |
PHOSPHATE ESTERS | MAX. | MIN. | |||
PV2R1-6 | 5.8 ( .354 ) | 21 6 (3050) |
16 (2320) |
16 (2320) |
7 (1020) |
7 (1020) |
16 (2320) |
Refer to Pages 170 – 172 | 1800 (1200) 4 |
750 5 |
PV2R1-8 | 8.0 ( .488 ) | |||||||||
PV2R1-10 | 9.4 ( .574 ) | 21 (3050) |
||||||||
PV2R1-12 | 12.2 ( .744 ) | |||||||||
PV2R1-14 | 13.7 ( .836 ) | |||||||||
PV2R1-17 | 16.6 ( 1.013 ) | |||||||||
PV2R1-19 | 18.6 ( 1.135 ) | |||||||||
PV2R1-23 | 22.7 ( 1.385 ) | |||||||||
PV2R1-25 | 25.3 ( 1.544 ) | |||||||||
PV2R1-31 | 31.0 ( 1.892 ) | 16 (2320) |
||||||||
PV2R2-41 | 41.3 ( 2.52 ) | 21 (3050) |
14 (2030) |
16 (2320) |
7 (1020) |
7 (1020) |
14 (2030) |
Refer to Pages 172 & 173 |
1800 (1200) 4 |
600 5 |
PV2R2-47 | 47.2 ( 2.88 ) | |||||||||
PV2R2-53 | 52.5 ( 3.20 ) | |||||||||
PV2R2-59 | 58.2 ( 3.55 ) | |||||||||
PV2R2-65 | 64.7 ( 3.95 ) | |||||||||
PV2R3-76 | 76.4 ( 4.66 ) | 21 (3050) |
14 (2030) |
16 (2320) |
7 (1020) |
7 (1020) |
14 (2030) |
Refer to Page 174 | 1800 (1200) 4 |
600 |
PV2R3-94 | 93.6 ( 5.71 ) | |||||||||
PV2R3-116 | 115.6 ( 7.05 ) | 16 (2320) |
1800 2 (1200) 4 |
|||||||
PV2R4-136 | 136 ( 8.30 ) | 17.5 (2540) |
14 (2030) |
16 (2320) |
7 (1020) |
7 (1020) |
14 (2030) |
Refer to Pages 174 & 175 |
1800 (1200) 4 |
600 |
PV2R4-153 | 153 ( 9.34 ) | |||||||||
PV2R4-184 | 184 ( 11.23 ) | |||||||||
PV2R4-200 | 201 ( 12.27 ) | |||||||||
PV2R4-237 | 237 ( 14.46 ) | 1800 3 (1200) 4 |
Reviews
There are no reviews yet.